Bao bì Hưng Hưng Phát

Bao bì giấy, bao bì cartoon, Bao bì thực phầm, In ấn bao bì, Tem, Nhãn, bao bì hưng hưng phát, bao bi hung hung phat

Chào mừng đến với website www.baobihunghungphat.com
  Mạng xã hội:   Facebook Google Tiwter Youtobe in
Icon  Email: hunghungphat68@yahoo.com.vn  | 

Hỗ trợ trực tuyến

Liên lạc với chúng tôi qua số hotline để được tư vấn tốt nhất.

TƯ VẤN

(+84) 903 699 286

Sáng:    8:00 - 12:00 [AM]

Chiều:    8:00 - 12:00 [AM]

Hỗ trợ 1Hỗ trợ 1
Hỗ trợ 1
0903 699 286
hunghungphat68@yahoo.com.vn
Hỗ trợ 2Hỗ trợ 2
Hỗ trợ 2
0903 303 258
hunghungphat68@yahoo.com.vn
  • Slide
  • Slide
  • Slide
  • Slide
  • Slide
0 1 2 3 4

Trang chủ » Tin tức » Cách tính tỷ trọng của thép, Inox, Công thức tính trọng lượng của thép

Cách tính tỷ trọng của thép, Inox, Công thức tính trọng lượng của thép


 

Công thức tính tỷ trọng của thép ,công thức tính tỷ trọng thép tấm, công thức tính tỷ trọng thép không gỉ, công thức tính tỷ trọng cây lục giác

 

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Viết tắt

T: Dày; W: Rộng; L: Dài; I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài; A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;

Tấm

Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3)

Ống tròn

Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x O.D(mm) – T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)

Ống vuông

Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Ống chữ nhật

Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Lập là (La)

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc tròn/Dây

Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc vuông

Trọgn lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc lục giác

Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

 

 

TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Thép Carbon

7.85 g/cm3

Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321

7.93 g/cm3

Inox 309S/310S/316(L)/347

7.98 g/cm3

Inox 405/410/420

7.75 g/cm3

Inox 409/430/434

7.70 g/cm3